Samsung 400MX-3 Uživatelský manuál

Procházejte online nebo si stáhněte Uživatelský manuál pro Televizory a monitory Samsung 400MX-3. Samsung 400MX-3 Používateľská príručka Uživatelská příručka

  • Stažení
  • Přidat do mých příruček
  • Tisk
  • Strana
    / 164
  • Tabulka s obsahem
  • KNIHY
  • Hodnocené. / 5. Na základě hodnocení zákazníků
Zobrazit stránku 0
SyncMaster 400MX-3, 460MX-3, 400FP-3, 460FP-3
Màn hình LCD
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo
sản phẩm và để cải tiến năng suất sản phẩm, các
đặc tính thể sẽ được thay đổi không cần báo
trước.
Zobrazit stránku 0
1 2 3 4 5 6 ... 163 164

Shrnutí obsahu

Strany 1 - Màn hình LCD

SyncMaster 400MX-3, 460MX-3, 400FP-3, 460FP-3Màn hình LCDTài liệu hướng dẫn sử dụngMàu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theosản phẩm và để cải ti

Strany 2 - Các chỉ dẫn về an toàn

Điều này làm giảm mỏi mắt. Không lắp đặt màn hình ở các vị trí không ổn định như kệ không chắc chắn hoặc bề mặt không bằng phẳng hoặc các vị trí có

Strany 3

Khi Source AutoSwitch ở chế độ On, màn hình hiển thị sẽ tự động tìm kiếm nguồn video để tìm video hoạt động. Lựa chọn Primary Source sẽ được kích hoạ

Strany 4

Xác định rõ Primary Source cho nguồn tín hiệu tự động. Secondary Source Xác định rõ Secondary Source cho nguồn tín hiệu tự động.

Strany 5

Điều chỉnh màn hình LCD Picture [Chế độ PC / DVI / DisplayPort / MagicInfo]  Nếu kết nối với một PC, hãy cài đặt Edit Name là DVI PC, và thưởng thức

Strany 6

Lưu ý  Khi điều chỉnh hình ảnh bằng cách sử dụng chức năng Custom, MagicBright sẽ chuyển sang chế độ Custom.  Không có tác dụng khi Dynamic Contras

Strany 7

Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. Có thể điều chỉnh được các tông màu. 1. Off 2. Cool 3. Normal 4. Warm 5. Custom L

Strany 8

Color Temp. Color Temp. là một đơn vị đo 'độ ấm' của hình ảnh. Lưu ý Tính năng này được kích hoạt khi cài đặt Mode là Custom, và khi tắt

Strany 9

Auto Adjustment Các giá trị Fine, Coarse, Position được điều chỉnh tự động. Bằng cách thay đổi độ phân giải trong bảng điều khiển, chức năng tự động s

Strany 10

4. R-Offset 5. G-Offset 6. B-Offset Size Size có thể được thay đổi. 1. 16:9 2. 4:3 PIP Picture Điều chỉnh Các Thông số cài đặt Màn hình PIP.

Strany 11

Điều chỉnh Độ sáng của cửa sổ PIP trên màn hình. 3. Sharpness Điều chỉnh độ sắc nét của cửa sổ PIP trên màn hình. 4. Color Điều chỉnh Màu sắc của c

Strany 12

Lamp Control Điều chỉnh đèn biến tần để giảm lượng tiêu thụ năng lượng. Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. Picture Re

Strany 13 - Giới thiệu

 Nếu không, pin sẽ bị hư hỏng hoặc gây hỏa hoạn, gây thương tích cho người sử dụng hoặc thiệt hại tài sản do rò rỉ hóa chất trong pin Không được t

Strany 14 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Điều chỉnh màn hình LCD Picture [Chế độ AV / HDMI / TV / Component] Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI  MagicIn

Strany 15 - Cáp RS232C

Contrast Điều chỉnh Độ tương phản. Brightness Điều chỉnh Độ sáng. Sharpness Điều chỉnh Độ sắc nét của hình ảnh. Color Điều chỉnh Màu sắc của hìn

Strany 16

Có thể điều chỉnh được các tông màu. Người dùng cũng có thể điều chỉnh các loại màu riêng lẻ. Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài

Strany 17 - Mặt sau

Size có thể được thay đổi. Chế độ PC (PC, HDMI[Hẹn giờ PC (PC Timing) ]): 16:9 - 4:3 Chế độ video (HDMI [Hẹn giờ Video], AV hoặc Component): 16:9 - Z

Strany 18

HDMI Black Level Khi một đầu DVD hoặc hộp set-top được kết nối với TV của bạn thông qua cổng HDMI, có thể làm giảm chất lượng hiển thị trên màn hình

Strany 19

1. Contrast Điều chỉnh Độ tương phản của cửa sổ PIP trên màn hình. 2. Brightness Điều chỉnh Độ sáng của cửa sổ PIP trên màn hình. 3. Sharpness Điề

Strany 20

Picture Reset Đặt lại cài đặt màn hình.

Strany 21

Điều chỉnh màn hình LCD Sound Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI  MagicInfo  TV Lưu ý  MagicInfo chỉ có h

Strany 22

Các thông số cài đặt âm thanh có thể được điều chỉnh để phù hợp với các sở thích cá nhân của bạn. Lưu ý  Bạn có thể nghe âm thanh ngay cả khi giá tr

Strany 23

SRS TS XT là công nghệ SRS đã được cấp bằng sáng chế, giúp giải quyết vấn đề khi phát nội dung đa kênh 5.1 bằng hai loa. Hệ thống TruSurround XT mang

Strany 24

 Việc này có thể gây thương tích nếu vì bàn tay hoặc ngón tay của bạn có thể bị kẹt.  Đồng thời, nếu góc xoay quá lớn, màn hình có thể bị rơi và g

Strany 25 - MagicInfo

ngoài) của Rạp hát tại gia. 1. Internal Âm thanh được tạo ra từ các loa Internal và External, nhưng chỉ loa Internal mới điều chỉnh được âm lượng. 2.

Strany 26

Điều chỉnh màn hình LCD Setup Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI  MagicInfo  TV Lưu ý  MagicInfo chỉ có h

Strany 27

Cài đặt thời gian hiện tại. Sleep Timer Tắt Màn hình LCD một cách tự động tại những thời điểm nhất định. 1. Off 2. 30 3. 60 4. 90 5. 120 6. 150

Strany 28 - Sơ đồ máy móc

Lưu ý  Cài đặt đồng hồ chỉ được kích hoạt khi sử dụng trình đơn Clock Set.  Tùy chọn Manual cho phép bạn chọn một ngày trong tuần.  Holiday : Khi

Strany 29 - Kích thước

Menu Transparency Thay đổi độ trong suốt của nền của menu OSD. 1. High 2. Medium 3. Low 4. Opaque Safety Lock Change PIN Có thể thay đổi mật khẩu

Strany 30 - Các phụ kiện (bán riêng)

Đây là một chức năng có thể khóa OSD để duy trì các cài đặt hiện hành hay ngăn không cho những người khác có thể điều chỉnh các cài đặt hiện hành. En

Strany 31 - (460MX-3, 460FP-3)

Tắt/Mở chức năng Video Wall của màn hình được chọn.  Off  On Format Bạn có thể chọn Format để xem màn hình được chia ra.  Full Cho phép xem toàn

Strany 32

Cài đặt số phần màn hình được chia nhỏ theo chiều dọc. Mười năm mức điều chỉnh: 1~15. Lưu ý Nếu cài đặt Horizontal là 15, giá trị tối đa của Vertic

Strany 33 - Lắp đặt Giá đỡ treo tường

Pixel Shift Pixel Shift Bạn có thể sử dụng chức năng này để ngăn hiện tượng lưu ảnh trên màn hình, do đó mỗi điểm ảnh chi tiết trên LCD sẽ được di ch

Strany 34

Time Cài đặt riêng biệt khoảng thời gian chờ cho việc di chuyển theo hướng ngang hoặc hướng dọc tương ứng. Timer Timer Bạn có thể cài đặt bộ hẹn giờ

Strany 35 - C - Tường

Giới thiệu Phụ kiện trong hộp đựng Kiểm tra các Thành phần của Gói sản phẩm Lưu ý  Sau khi mở gói sản phẩm, hãy kiểm tra các thành phần của gói sản

Strany 36 - Điều khiển từ xa (RS232C)

 Pixel Period Sử dụng chức năng này để đặt khoảng thời gian thực thi giữa các chế độ được thiết lập trong bộ̣ hẹn giờ. Time Trong khoảng thời gian

Strany 37 - Các mã điều khiển

Chức năng này hạn chế hiện tượng lưu ảnh trên màn hình bằng cách di chuyển một kiểu hình chữ nhật. Pixel Tính năng này ngăn hiện tượng lưu ảnh bằng

Strany 38 -  Đặt nguồn bật/tắt

Nếu hình ảnh trên màn hình hiển thị sai sau khi đã cài đặt độ phân giải card đồ họa của máy tính sang mức 1024 x 768 @ 60Hz, 1280 x 768 @ 60Hz, 1360

Strany 39

Xoay OSD 1. Landscape 2. Portrait Advanced Settings Cấu hình cài đặt chi tiết hơn. Fan & Temperature Bảo vệ sản phẩm bằng cách dò tìm tốc độ quạ

Strany 40 -  Cài đặt nguồn tín hiệu vào

Cài đặt tốc độ quạt trong khoảng 0 đến 100. Lưu ý Kích hoạt khi Fan Control được cài đặt là Manual. Temperature Control Dò tìm nhiệt độ bên trong s

Strany 41

Hiển thị nhiệt độ hiện tại của sản phẩm. Auto Power Kích hoạt hoặc tắt kích hoạt Auto Power cho sản phẩm.  Off  On Lưu ý Khi Auto Power là On, sả

Strany 42

User Auto Color 1. Auto Color Tự động điều chỉnh màu sắc. 2. Reset Đặt lại cài đặt màu sắc. Lưu ý Chỉ hoạt động trong chế độ PC. Standby Control Đặ

Strany 43

Lamp Schedule Điều chỉnh độ sáng tới giá trị người sử dụng xác định tại một thời điểm xác định. OSD Display Hiển thị hoặc ẩn một mục trình đơn trên m

Strany 44

No Signal OSD  Off  On MDC OSD  Off  On Software Upgrade Thực hiện nâng cấp phần mềm. 1. Kết nối sản phẩm này với một máy tính thông qua tín hiệ

Strany 45

này sẽ kém đi với những quãng nghỉ phát lại.  Khônǵ thể trích xuất hình ảnh nếu nó bị che bởi một hình ảnh khác (ví dụ như con trỏ chuột). 3. Nếu p

Strany 46 - Các kết nối

Sổ tay hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn cài đặt nhanh Phiếu Bảo hành (Chỉ có ở một số khu vực) Dây cáp Dây điện nguồn Cáp D-Sub Khác Điều khiển

Strany 47

Điều chỉnh màn hình LCD Multi Control Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI  MagicInfo  TV Lưu ý  MagicInfo

Strany 48

Điều chỉnh màn hình LCD MagicInfo Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI  MagicInfo  TV Lưu ý  MagicInfo chỉ

Strany 49 - Kết nối bằng cáp HDMI

Bạn có thể chọn một Ứng dụng để chạy trên máy tính của mình khi khởi động Windows. 2. Select TCP/IP - step 2 Ở step 2 trong phần MagicInfo Setup Wi

Strany 50 - Kết nối với Đầu đĩa DVD

Với tùy chọn đa ngôn ngữ, bạn có thể chọn và cài đặt ngôn ngữ cần dùng. 4. Select Screen Type - step 4 Bạn có thể chọn kiểu xoay sẽ áp dụng cho thi

Strany 51

Hiển thị thông số cài đặt được người sử dụng chọn. Lưu ý Nếu biểu tượng Magicinfo không được hiển thị trên vùng thông báo trạng thái, nhấp kép vào b

Strany 52 - OUT] trên Màn hình LCD

Giải quyết sự cố Tự kiểm tra tính năng Lưu ý Trước khi yêu cầu giúp đỡ, hãy kiểm tra lại những mục sau đây. Vui lòng liên hệ với Trung tâm Dịch vụ hỗ

Strany 53

Các triệu chứng và Giải pháp khuyến nghị Lưu ý Màn hình LCD tái tạo tín hiệu hình ảnh nhận được từ máy tính. Do đó, nếu có vấn đề với máy tính hay v

Strany 54 - Kết nối thiết bị USB

Giải quyết sự cố Danh sách kiểm tra Lưu ý  Bảng sau đây liệt kê các vấn đề có thể xảy ra và giải pháp khắc phục. Trước khi gọi điện nhờ trợ giúp, bạ

Strany 55

Các trục trặc liên quan đến Âm thanh Lưu ý Các sự cố liên quan đến tín hiệu âm thanh và giải pháp khắc phục được liệt kê sau đây. Các vấn đề liên qu

Strany 56 - Sử dụng phần mềm

1. Các nút trên bộ điều khiển từ xa không hoạt động. Kiểm tra các cực (+/-) của pin. Kiểm tra xem pin đã hết hay không. Kiểm tra xem nguồn có bật h

Strany 57

Bộ giá đỡ treo tường Hộp kênh TV (áp dụng tại Mỹ) Cáp RS232C

Strany 58

Giải quyết sự cố Hỏi & Đáp Lưu ý Trước khi gọi giúp đỡ, bạn hãy kiểm tra thông tin trong phần này để biết xem bạn có thể tự khắc phục được hay kh

Strany 59

Đặc tính kỹ thuật Tổng quan Tổng quan Tên Model 400MX-3, 460MX-3, 400FP-3, 460FP-3 Tấm LCD Panel Kích thước 400MX-3, 400FP-3 40,0 cm / 101 cm460MX-3,

Strany 60

Lưu ý Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Khi hộp mạng được kết nối. Lớp A (Thiết bị thông tin sử dụng

Strany 61

Đặc tính kỹ thuật PowerSaver Màn hình LCD này có một hệ thống quản lý nguồn tích hợp được gọi là PowerSaver (Trình tiết kiệm năng lượng). Hệ thống này

Strany 62

Đặc tính kỹ thuật Các chế độ xung nhịp Nếu tín hiệu được truyền từ máy tính là trùng với các chế độ thời gian đã được cài đặt trước, thì màn hình sẽ t

Strany 63

Thông tin Để chất lượng hiển thị tốt hơn Điều chỉnh độ phân giải và tần số phun (tần số làm tươi) của màn hình trên máy tính theo trình tự như sau để

Strany 64

Thông tin Thông tin sản phẩm (Hiện tượng lưu ảnh) Hiện tượng Lưu ảnh là gì? Hiện tượng lưu ảnh có thể không xảy ra khi màn hình LCD đang sử dụng ở điề

Strany 65 - MDC là gì?

Lưu ý Sử dụng Hai màu khác nhau Chu chuyển Thông tin màu sắc bằng 2 màu khác nhau trong 30 phút.  Tránh sử dụng kết hợp giữ văn bản và nền màn hìn

Strany 66 - Sӱ dөng MDC qua Ethernet

 Sử dụng chức năng Thanh màn hình - Triệu chứng: Các Sọc ngang / Dọc màu Đen chạy lên và chạy xuống. Sử dụng chức năng Xóa màn hình cho Thiết bị

Strany 67 - Quҧn lý kӃt nӕi

Phụ lục Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Lưu ý Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMSUNG

Strany 68 - Auto Set ID

Giới thiệu Màn hình LCD của bạn Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến năng suất sản phẩm, các đặc tính có thể sẽ được

Strany 69 - Tҥo bҧn sao

BELGIUM 02-201-24-18 http://www.samsung.com/be_fr (French) BOSNIA05 133 1999 http://www.samsung.com BULGARIA07001 33 11 http://www.samsung.com CROA

Strany 70 - Tái xӱ lý lӋnh

LITHUANIA 8-800-77777 http://www.samsung.com LATVIA 8000-7267 http://www.samsung.com ESTONIA 800-7267 http://www.samsung.com TURKEY 444 77 11http:/

Strany 71 - Bҳt ÿҫu sӱ dөng MDC

02-5805777 SINGAPORE 1800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com THAILAND 1800-29-3232 02-689-3232 http://www.samsung.com TAIWAN 0800-329-999 0266

Strany 72

Phụ lục Những điều khoản Khoảng cách điểm Hình ảnh trên màn hình được tạo thành từ những điểm màu đỏ, xanh dương và xanh dương. Các điểm càng gần, độ

Strany 73 - Bӕ cөc màn hình chính

Phụ lục Tài liệu gốc Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không được thông báo trước. © 2010 Samsung Electronics Co., Ltd. Tất cả đã đăng k

Strany 74

Mặt sau Lưu ý Xem phần "Connections" để biết thêm thông tin về việc kết nối cáp. Cấu hình nằm phía sau của màn hình LCD có thể thay đổi chú

Strany 75

RGB/COMPONENT IN (Cổng kết nối đầu vào PC/COMPONENT (Thành phần))  Kết nối cổng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình với cổng RGB trên PC bằng cáp D

Strany 76 - ĈiӅu chӍnh màn hình

HDMI IN 1  Kết nối cổng [HDMI IN 1] ở phía sau màn hình LCD với cổng HDMI thiết bị đầu ra số bằng cách sử dụng cáp HDMI.  Có thể hỗ trợ HDMI 1.3.

Strany 77

Các chỉ dẫn về an toàn Chú thích Lưu ý Bạn phải tuân theo các hướng dẫn về an toàn này để bảo đảm an toàn cho bản thân và phòng tránh gây hư hỏng tài

Strany 78 - Tùy chӑn

Lưu ý Đi đến Multi Control và chọn RS232C MDC là MDC Connection. Kensington Lock slot Khóa Kensington là một sản phẩm chống trộm cho phép người dù

Strany 79 - Kích thѭӟc

Lưu ý  Xem phần "Connections" để biết thêm thông tin về việc kết nối cáp.  Phải bật công tắc của cả màn hình và hộp mạng để hộp mạng hoạt

Strany 80 - ĈiӅu chӍnh âm thanh

Giới thiệu Điều khiển từ xa Lưu ý Hiệu suất của bộ điều khiển từ xa có thể bị ảnh hưởng bởi TV hay các thiết bị điện tử khác hoạt động gần Màn hình L

Strany 81 - ThiӃt lұp hӋ thӕng

Được sử dụng để nhập mật khẩu trong quá trình điều chỉnh tính năng OSD (hiển thị trên màn hình) hoặc để sử dụng MagicInfo. Nhấn để thay đổi kênh. /

Strany 82

Lưu ý Chức năng này không hoạt động đối với màn hình LCD này. MTS/DUAL MTS- Bạn có thể chọn chế độ MTS (Âm thanh TV nổi Đa kênh). DUAL- Các chế đ

Strany 83 - Quҥt & nhiӋt ÿӝ

EXIT Thoát khỏi màn hình menu. MagicInfo Nút khởi động nhanh MagicInfo. Lưu ý Được kích hoạt khi hộp mạng được kết nối.

Strany 84 - Màn hình OSD

Giới thiệu Hướng dẫn lắp đặt giành cho người sử dụng Lưu ý  Hãy đảm bảo là bạn sẽ gọi một chuyên gia lắp đặt của Samsung Electronics đến để lắp đặt

Strany 85 - Thӡi gian

phẩm để tạo điều kiện thông gió, như đã chỉ ra ở trên, và duy trì nhiệt độ xung quanh ở 35˚C hoặc thấp hơn. Lưu ý Trung tâm dịch vụ của Samsung Elect

Strany 86

Sơ đồ máy móc (400MX-3, 400FP-3) (460MX-3, 460FP-3)

Strany 87 - Chӕng cháy màn hình

Lắp đặt Giá đỡ treo tường VESA  Khi lắp đặt giá đỡ VESA, hãy đảm bảo bạn tuân thủ theo các Tiêu chuẩn VESA quốc tế.  Để mua Giá đỡ VESA và tìm Th

Strany 88 - Cài ÿһt Công cө

Các chỉ dẫn về an toàn Nguồn điện Khi không sử dụng máy tính trong một khoảng thời gian dài, hãy cài máy tính của bạn ở chế độ DPM. Nếu đang sử dụng

Strany 89 - Information

(460MX-3, 460FP-3) Lưu ý Để gắn chặt giá đỡ vào tường, chỉ được phép dùng các vít máy có đường kính 6 mm và chiều dài từ 8 đến 12 mm. Các phụ kiện (b

Strany 91

 Kích thước có các phụ kiện khác

Strany 92 - 1 Chӑn tên nhóm và nhҩp Edit

Lắp đặt Giá đỡ treo tường  Liên hệ một kỹ thuật viên để hỗ trợ lắp đặt giá đỡ treo tường.  SAMSUNG Electronics không chịu trách nhiệm về bất kỳ h

Strany 93

2. Lắp vít B vào trong móc nhựa. Lưu ý  Gắn thiết bị lên giá đỡ treo tường và đảm bảo nó được gắn cố định vào các móc nhựa bên trái và phải.  Cẩ

Strany 94 - Hѭӟng dүn xӱ lý sӵ cӕ

Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Điều chỉnh góc của giá đỡ sang -2˚ trước khi lắp nó vào tường. 1. Gắn thiết bị vào giá đỡ treo tường. 2. Giữ t

Strany 95

Phải chắc chắn bạn sử dụng phần trung tâm ở phía trên, không phải là bên trái hay bên phải của thiết bị để điều chỉnh góc. Điều khiển từ xa (RS232C)

Strany 96

 Cáp RS232C Bộ kết nối: 9-pin D-Sub Cáp: Cáp chéo (đảo chiều)  Phương pháp kết nối Các mã điều khiển  Get điều khiển  Cài đặt điều khiển  các từ

Strany 97

- ID phải thể hiện giá trị thập lục phân của ID được gán, nhưng ID 0 phải là 0xFF. - Mọi liên lạc sẽ được thực hiện bằng số thập lục phân và tổng kiểm

Strany 98 - Transparency

Nguồn điện : Tương tự như trên  Nak ERR: Mã lỗi cho biết lỗi đã xảy ra  Điều khiển âm lượng  Tính năng Máy tính cá nhân thay đổi âm lượng của TV /

Strany 99 - Source AutoSwitch Settings

Để rút màn hình ra khỏi nguồn điện, phải rút phích cắm ra khỏi ổ điện, vì thế, phích cắm điện có thể sử dụng ngay được.  Trái lại, điều này có thể

Strany 100 - Primary Source

 Cài đặt nguồn tín hiệu vào Nguồn tín hiệu vào : Mã nguồn tín hiệu vào sẽ được cài đặt trên TV / Màn hình Lưu ý Chỉ nhận tín hiệu DVI_VIDEO, HDMI1_P

Strany 101 - Secondary Source

ERR: Mã lỗi cho biết lỗi đã xảy ra  Điểu khiển chế độ màn hình  Tính năng Máy tính cá nhân thay đổi "chế độ màn hình" của TV/màn hình. Kh

Strany 102 - Điều chỉnh màn hình LCD

 Tính năng Máy tính cá nhân nhận biết kích thước màn hình TV / màn hình.  Lấy trạng thái kích thước màn hình  Ack Kích thước màn hình : Kích thước

Strany 103 - Color Tone

PIP : Tương tự như trên  Nak ERR: Mã lỗi cho biết lỗi đã xảy ra  Điều khiển điều chỉnh tự động (Chỉ dành cho PC, BNC)  Tính năng Máy tính cá nhân t

Strany 104 - Color Control

 Cài đặt chế độ Video Wall Chế độ tường Video : Mã chế độ Video Wall sẽ được cài đặt trên TV / Màn hình 1 : Full 0 : Natural  Ack Chế độ tường Video

Strany 105 - Image Lock

Khóa an toàn : Tương tự như trên  Nak ERR: Mã lỗi cho biết lỗi đã xảy ra Đầu trang lệnh ID Độ dài DỮ LIỆU Ack/Nak r-CMD Giá trị1 Tổng kiểm tra 0xAA

Strany 106 - Signal Balance

Các kết nối Kết nối với Máy tính Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến năng suất sản phẩm, các đặc tính có thể sẽ đượ

Strany 107 - PIP Picture

Lưu ý Liên hệ với Trung tâm Dịch vụ SAMSUNG Electronics tại địa phương để mua thêm các linh kiện tùy chọn. Lưu ý Chọn HDMI2 hoặc HDMI1 là nguồn đầ

Strany 108 - Dynamic Contrast

Các kết nối Kết nối với các Thiết bị khác Lưu ý  Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính của bạn đều

Strany 109 - Picture Reset

Lưu ý Các bộ cáp âm thanh – hình đề cập ở đây thường được bán kèm với Máy quay phim xách tay. (Nếu không, bạn có thể tìm mua ở các cửa hàng điện tử

Strany 110

Các chỉ dẫn về an toàn Cài đặt Bạn phải liên hệ với Trung tâm dịch vụ được ủy quyền khi lắp đặt màn hình của bạn ở những khu vực nhiều bụi bẩn, nhiệt

Strany 111

Lưu ý Trong chế độ HDMI, chỉ hỗ trợ chuẩn âm thanh PCM. Kết nối bằng cáp chuyển DVI sang HDMI Kết nối với Đầu đĩa DVD thiết bị kỹ thuật số. 2. Nhấ

Strany 112

Lưu ý  Nhấn SOURCE trên sản phẩm hoặc trên điều khiển từ xa và chọn "Component".  Sau đó, bật Đầu đĩa DVD và đưa đĩa vào để bắt đầu phát

Strany 113

Lưu ý  Nhấn SOURCE trên sản phẩm hoặc trên điều khiển từ xa và chọn "Component".  Để biết thêm thông tin giải thích về Component video, x

Strany 114 - Film Mode

Các kết nối Kết nối hộp mạng (bán riêng) Lưu ý  Hộp mạng được bán riêng.  Để biết thêm thông tin về việc mua và cài đặt hộp mạng, bạn hãy liên hệ v

Strany 115

Kết nối cổng [MAGICINFO OUT] của hộp mạng với cổng [HDMI IN 2 (MAGICINFO)] của màn hình bằng cáp chuyển DP sang HDMI. Kết nối Cáp mạng LAN Sử dụng c

Strany 116

Bạn có thể kết nối với các thiết bị USB như chuột hoặc bàn phím.

Strany 117

Sử dụng phần mềm Trình điều khiển màn hình Cài đặt Monitor Driver (Trình điều khiển màn hình) (Tự động) 1. Đặt đĩa CD vào trong ổ CD-ROM. 2. Nhấp vào

Strany 118 - SRS TS XT

Cài đặt trình điều khiển màn hình (Thủ công)Hệ điều hành Microsoft® Windows Vista™ 1. Đặt đĩa CD Hướng dẫn sử dụng vào ổ CD-ROM của bạn. 2. Nhấp vào

Strany 119 - Speaker Select

Lưu ý Trình điều khiển màn hình này đã được chứng nhận với biểu tượng MS và việc cài đặt này sẽ không làm hỏng hệ thống của bạn. Trình điều khiển đượ

Strany 120 - Sound Reset

9. Chọn model phù hợp trong danh sách các loại màn hình rồi nhấp vào "Next (Tiếp tục)". 10. Nhấp vào "Close(Đóng)" → "Close(Đ

Strany 121

Hãy chắc chắn có một công ty chuyên nghiệp lắp đặt được ủy quyền để gắn giá đỡ treo thiết bị trên tường.  Nếu không, thiết bị có thể rơi và gây thư

Strany 122 - Timer1 / Timer2 / Timer3

3. Nhấp vào biểu tượng "Display(Hiển thị)" và chọn thẻ "Settings(Cài đặt)" sau đó nhấp vào "Advanced...(Cao cấp...)". 4.

Strany 123 - Holiday Management

7. Nhấp vào nút "Browse(Tìm)" và sau đó chọn A:(D:\Driver) và chọn model màn hình của bạn trong danh sách và nhấp vào nút "Next(Tiếp th

Strany 124 - Safety Lock

10. Quá trình cài đặt trình điều khiển màn hình đã hoàn tất. Hệ điều hành Microsoft® Windows® 2000 Khi bạn nhìn thấy "Digital Signature Not Foun

Strany 125 - Video Wall

6. Chọn "Specify the location of the driver(Chỉ định vị trí của trình điều khiển)". 7. Chọn "Display a list of all the driver in a spec

Strany 126 - Vertical

Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC Cài đặt1 Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM.2 Nhấp chuột vào chương trình cài đặt MDC Unified. Nếu cửa sổ cài đặt một

Strany 127 - Safety Screen

MDC là gì?ĈiӅu khiӇn nhiӅu màn hình "MDC" là mӝt ӭng dөng cho phép bҥn dӉ dàng ÿiӅu khiӇn nhiӅu thiӃt bӏhiӇn thӏ cùng mӝt lúc bҵng cách sӱ d

Strany 128 - Pixel Shift

Sӱ dөng MDC qua EthernetNhұp IP cho thiӃt bӏ hiӇn thӏ chính và kӃt nӕi thiӃt bӏ vӟi máy tính. Mӝt thiӃt bӏ hiӇn thӏ có thӇ kӃt nӕi vӟimӝt thiӃt bӏ khá

Strany 129 -  Eraser

Quҧn lý kӃt nӕiQuҧn lý kӃt nӕi bao gӗm Danh sách kӃt nӕi và Tùy chӑn sӱa ÿәi danh sách kӃt nӕi.Danh sách kӃt nӕi – Danh sách kӃt nӕi cho biӃt các chi

Strany 130 -  Pixel

Auto Set IDTính năng Auto Set ID gán ID ÿã ÿһt cho tҩt cҧ các LFD ÿѭӧc kӃt nӕi theo kiӇu kӃt nӕi ngang hàng cӫa kӃt nӕi ÿã chӑn. Có thӇ có tӕi ÿa 100

Strany 131 - Resolution Select

Tҥo bҧn saoSӱ dөng tính năng Tҥo bҧn sao, bҥn có thӇ sao chép cài ÿһt cӫa mӝt LFD và áp dөng nó cho nhiӅuLFD ÿã chӑn. Bҥn có thӇ chӑn các mөc tab cө t

Strany 132 - OSD Rotation

Các chỉ dẫn về an toàn Làm sạch Khi lau chùi khung hoặc bề mặt màn hình TFT-LCD, hãy sử dụng khăn mềm và ấm. Không xịt nước tẩy rửa trực tiếp lên b

Strany 133 - Advanced Settings

Tái xӱ lý lӋnhTính năng này ÿѭӧc sӱ dөng ÿӇ xác ÿӏnh sӕ lҫn tӕi ÿa lӋnh MDC sӁ ÿѭӧc tái xӱ lyғ trong trѭӡng hӧpkhông có phҧn hӗi hoһc phҧn hӗi bӏ lӛi

Strany 134 - Current Temperature

Bҳt ÿҫu sӱ dөng MDC1 ĈӇ bҳt ÿҫu chѭѫng trình, nhҩp Bҳt ÿҫuChѭѫng trình Samsung MDC Unified.2 Nhҩp Add ÿӇ thêm thiӃt bӏ hiӇn thӏ.z NӃu kӃt nӕi ÿѭӧc thi

Strany 135 - Button Lock

z NӃu kӃt nӕi ÿѭӧc thiӃt lұp qua Ethernet, nhұp IP ÿã ÿѭӧc nhұp cho thiӃt bӏ hiӇn thӏ.

Strany 136 - Standby Control

Bӕ cөc màn hình chính Thanh menuThay ÿәi trҥng thái cӫa thiӃt bӏ hiӇn thӏ hoһc thuӝc tính cӫa chѭѫng trình. Danh mөc thiӃt bӏXem danh sách các thiӃt b

Strany 137 - OSD Display

MenuBҥn có thӇ bұt hoһc tҳt thiӃt bӏÿã chӑn hoһc thay ÿәi nguӗn vào hoһc âm lѭӧng cӫa thiӃt bӏ.Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách nhóm và chӑn tab Ho

Strany 138 - Software Upgrade

 Menu này cho biӃt danh sách các thiӃt bӏ hiӇn thӏ có các lӛi sau - lӛi quҥt, lӛi nhiӋt ÿôҕ, lӛi cҧmbiӃn ÿӝ sáng hoһc lӛi ÿèn.Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ

Strany 139 - Reset All

ĈiӅu chӍnh màn hìnhCó thӇÿiӅu chӍnh cài ÿһt màn hình (ÿӝ tѭѫng phҧn, ÿӝ sáng, v.v...). Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách nhóm và chӑn tab Picture.Tù

Strany 140

Bluez Tùy chӍnh ÿӝ ÿұm cӫa màu xanh dѭѫng cho thiӃt bӏ hiӇn thӏÿã chӑn.

Strany 141

Tùy chӑnDynamic ContrastĈiӅu chӍnh Dynamic Contrast cho thiӃt bӏ hiӇn thӏÿã chӑn.Gamma ControlThay ÿәi giá trӏ gamma cho màn hình ÿã chӑn. Auto Motion

Strany 142

Kích thѭӟcPicture SizeĈiӅu chӍnh kích thѭӟc màn hình cho thiӃt bӏ hiӇn thӏÿã chӑn. Mөc Detail sӁ bӏ tҳt nӃu Picture Size ÿѭӧc ÿһt thành chӃÿӝ không hӛ

Strany 143

Các chỉ dẫn về an toàn Khác Đây là thiết bị có điện thế cao. Không được tự ý tháo rời, sửa chữa hoặc thay đổi trên sản phẩm.  Nếu không, việc này c

Strany 144 - Biểu tượng này sẽ hiển thị

ĈiӅu chӍnh âm thanhBҥn có thӇ thay ÿәi cài ÿһt âm thanh. Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách nhóm và chӑn tab Sound.Mөc Bass hoһc Treble sӁ bӏ tҳt nӃu

Strany 145 - Giải quyết sự cố

ThiӃt lұp hӋ thӕngChӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách nhóm và chӑn tab System.Video WallCó thӇ sӱ dөng chӭc năng Video Wall ÿӇ hiӇn thӏ mӝt phҫn cӫa h

Strany 146

VChӑn sӕ lѭӧng thiӃt bӏ hiӇn thӏ nҵm dӑc.Có thӇ sҳp xӃp ÿѭӧc tӕi ÿa 15 màn hình vào mӛi hàng.Có thӇ gán tӕi ÿa 6 cho V (Dӑc) nӃu 15 ÿѭӧc gán cho H (Ng

Strany 147

Thông sӕ chungUser Auto ColorTӵÿӝng ÿiӅu chӍnh màu màn hình.ChӍ có sҹn ӣ chӃÿӝPC.Auto PowerĈһt sҧn phҭm thành tӵÿӝng bұt.Standby ControlĈһt chӃÿӝ chӡÿ

Strany 148

Bҧo mұtSafety LockKhóa menu trên màn hình.ĈӇ mӣ khóa các menu, ÿһt Safety Lock thành Off.Button LockKhóa các nút trên thiӃt bӏ hiӇn thӏ.ĈӇ mӣ khóa các

Strany 149

Thӡi gianClock SetThay ÿәi thӡi gian hiӋn tҥi trên thiӃt bӏ hiӇn thӏÿѭӧc chӑn theo thӡi gian ÿѭӧc ÿһt trên máy tính. NӃu thӡi gian không ÿѭӧc ÿһt trên

Strany 150

 Once : ChӍ kích hoҥt bӝ hҽn giӡ mӝt lҫn. EveryDay : Kích hoҥt bӝ hҽn giӡ hàng ngày. Mon~Fri : Kích hoҥt bӝ hҽn giӡ tӯ Thӭ Hai ÿӃn Thӭ Sáu. Mon~Sa

Strany 151 - Đặc tính kỹ thuật

Chӕng cháy màn hìnhPixel ShiftHѫi di chuyӇn màn hình trong khoҧng thӡi gian nhҩt ÿӏnh ÿӇ ngăn lѭu ҧnh trên màn hình.Screen SaverChӭc năng này ngăn lѭu

Strany 152 - Khi hộp mạng được kết nối

Có thӇ sӱ dөng chӭc năng Safety Screen ÿӇ ngăn lѭu ҧnh trên màn hình khi hình ҧnh tƭnh hiӇn thӏtrên màn hình cӫa thiӃt bӏ hiӇn thӏ trong mӝt khoҧng th

Strany 153

Ĉһt lҥiReset PictureĈһt lҥi cài ÿһt màn hình.Reset SoundĈһt lҥi cài ÿһt âm thanh.Reset SystemĈһt lҥi cài ÿһt hӋ thӕng.Reset AllĈһt lҥi cài ÿһt màn hìn

Strany 154

Không đặt bất cứ ly tách nào có chứa nước, chai lọ, bình hoa, thuốc men cũng như các vật phẩm bằng kim loại lên trên thiết bị.  Nếu nước hoặc tạp

Strany 155 - Thông tin

Chӭc năng khácThay ÿәi kích thѭӟc cӱa sәĈһt con trӓ chuӝt trên góc cӫa cӱa sә chѭѫng trình. Mӝt mNJi tên sӁ xuҩt hiӋn. Di chuyӇn mNJi tên ÿӇtùy chӍnh kí

Strany 156

1 Nhҩp chuӝt phҧi và chӑn Group>Edit trong phҫn danh sách thiӃt bӏ hiӇn thӏӣ phía bên trái cӫacӱa sә chѭѫng trình.2 Trong cӱa sә Edit Group ÿѭӧc hi

Strany 157 - Sử dụng Hai màu khác nhau

Ĉәi tên nhóm1 Chӑn tên nhóm và nhҩp Edit.2 Trong cӱa sә Edit Group ÿѭӧc hiӇn thӏ, nhҩp Rename.3 NӃu con trӓ xuҩt hiӋn trong tên nhóm cNJ, hãy nhұp tên

Strany 158

2 Nhҩp vào nút Add. Cӱa sә Add Schedule sӁ xuҩt hiӋn.3 Nhҩp Add bên dѭӟi mөc Device Group và chӑn nhóm bҥn muӕn thêm lӏch trình.4 Chӑn Date&Time/A

Strany 159 - Phụ lục

Xóa lӏch trìnhĈӇ xóa lӏch trình, chӑn lӏch trình và nhҩp Delete.Hѭӟng dүn xӱ lý sӵ cӕĈôi khi chѭѫng trình có thӇ có sӵ cӕ do lӛi truyӅn thông giӳa máy

Strany 160

Khi nhiӅu màn hình ÿѭӧc sӱ dөng, các thuӝc tính hiӇn thӏ sӁ hiӋn ra nhѭ thӃ nào?1 Khi bҥn không chӑn mӝt màn hình nào: Giá trӏ mһc ÿӏnh sӁÿѭӧc hiӇn th

Strany 161

Điều chỉnh màn hình LCD Input Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI  MagicInfo  TV Lưu ý  MagicInfo chỉ có h

Strany 162

PIP Lưu ý Tính năng PIP không có khi Video Wall được bật là On. Khi các thiết bị AV bên ngoài như VCR hoặc DVD được kết nối với Màn hình LCD, chức n

Strany 163

 DVI : PC  AV : PC  HDMI : PC  DisplayPort : PC Size Thay đổi Kích thước của cửa sổ PIP. Position Thay đổi Vị trí của cửa sổ PIP. Transparency

Strany 164

 Medium  Low  Opaque Edit Name Đặt tên cho thiết bị đầu vào kết nối với các jack cắm đầu vào để làm cho sự lựa chọn nguồn vào dễ dàng hơn. VCR /

Komentáře k této Příručce

Žádné komentáře