Samsung S20B300B Uživatelský manuál

Procházejte online nebo si stáhněte Uživatelský manuál pro Televizory a monitory Samsung S20B300B. Samsung S20B300B Používateľská príručka Uživatelská příručka

  • Stažení
  • Přidat do mých příruček
  • Tisk
  • Strana
    / 103
  • Tabulka s obsahem
  • KNIHY
  • Hodnocené. / 5. Na základě hodnocení zákazníků
Zobrazit stránku 0
S19B300N/S19B300B/S19B300NW/S20B300N/S20B300B/S22B300N/
S22B300B/S22B300H/S23B300N/S23B300B/S23B300H/S24B300BL/
S24B300HL/S24B300N/S24B300B/S24B300H
Màn hình
Tài liu hướng dn s dng
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo sn phm
để ci tiến năng sut sn phm, các đặc tính có th s
được thay đổi mà không cn báo trước.
Zobrazit stránku 0
1 2 3 4 5 6 ... 102 103

Shrnutí obsahu

Strany 1 - Màn hình

S19B300N/S19B300B/S19B300NW/S20B300N/S20B300B/S22B300N/S22B300B/S22B300H/S23B300N/S23B300B/S23B300H/S24B300BL/S24B300HL/S24B300N/S24B300B/S24B300HMàn

Strany 2 - GIẢI QUYẾT SỰ CỐ

Các lưu ý an toàn chính 1-4 Lưu ýKhi có chớp hoặc sấm sét, hãy tắt nguồn sản phẩm và rút cáp nguồn.•Nếu không, việc này có thể gây ra điện giật hoặc h

Strany 3 - THÔNG TIN BỔ SUNG

Thông tin bổ sung 6-33LITHUANIA 8-800-77777 http://www.samsung.comLUXEMBURG 261 03 710 http://www.samsung.comMONTENEGRO 020 405 888 http://www.samsung

Strany 4 - 1Các lưu ý an toàn chính

INDIA 1800 1100 113030 82821800 3000 82821800 266 8282http://www.samsung.comINDONESIA 0800-112-8888021-5699-7777http://www.samsung.comJAPAN 0120-327-5

Strany 5 - 1-2 Bảo dưỡng và bảo trì

6-33 Thông tin bổ sungAFRICAANGOLA 91-726-7864 http://www.samsung.comBOTSWANA 0800-726-000 http://www.samsung.comCAMEROON 7095- 0077 http://www.samsun

Strany 6 - 1-3 Vệ sinh màn hình

Thông tin bổ sung 6-346-34 Trách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo

Strany 7 - 1-4 Các lưu ý an toàn

1-4 Các lưu ý an toàn chínhGiữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Tháo bao nhựa của bộ điều hợp trước khi sử dụng.•Nếu không, việc này có thể gây hỏa

Strany 8 - Về lắp đặt

Lắp đặt sản phẩm 2-12Lắp đặt sản phẩm2-1 Phụ kiện trong hộp đựng •Mở sản phẩm và kiểm tra xem tất cả các thành phần sau có được kèm theo.•Giữ lại hộp

Strany 9 - Về cách sử dụng

2-2 Lắp đặt sản phẩm2-2 Lắp đặt chân đế Trước khi lắp sản phẩm, hãy đặt sản phẩm xuống một bề mặt phẳng và chắc chắn (như mặt bàn chẳng hạn) với mặt m

Strany 10

Lắp đặt sản phẩm 2-2 Để tháo chân đế khỏi sản phẩm có thể cần nhiều lực hơn so với lúc gắn vào. - Thận trọngKhông bao giờ nhấc sản phẩm lên mà chỉ cầm

Strany 11

2-3 Lắp đặt sản phẩm2-3 Kết nối màn hình Kết nối với máy PC •Phụ kiện kết nối có thể khác tùy thuộc vào mẫu sản phẩm.• Không kết nối cáp nguồn cho tới

Strany 12 - 2Lắp đặt sản phẩm

Lắp đặt sản phẩm 2-3• Dùng cáp chuyển từ HDMI sang DVI để kết nối cổng [HDMI IN] trên sản phẩm với cổng [DVI] trên PC. Chỉ cung cấp cổng [HDMI IN] cho

Strany 13 - 2-2 Lắp đặt chân đế

2-3 Lắp đặt sản phẩmKết nối với thiết bị video Không kết nối cáp nguồn cho tới khi hoàn thành toàn bộ các kết nối. Kết nối ngõ xuất tín hiệu HDMI của

Strany 14 - - Thận trọng

Lắp đặt sản phẩm 2-42-4 Khóa KensingtonKhóa Kensington là một sản phẩm chống trộm cho phép người dùng khóa sản phẩm để tạo sự an toàn khi sử dụng ở nơ

Strany 15 - 2-3 Kết nối màn hình

3-1 Sử dụng sản phẩm3Sử dụng sản phẩm3-1 Thiết lập độ phân giải tối ưu Nếu mở nguồn điện ngay sau khi mua sản phẩm, một thông báo về thiết lập độ phân

Strany 16

Mục lụcCÁC LƯU Ý AN TOÀN CHÍNHTrước khi bắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-1Bảo dưỡng và b

Strany 17 - Kết nối với thiết bị video

Sử dụng sản phẩm 3-23-2 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân

Strany 18 - 2-4 Khóa Kensington

3-3 Sử dụng sản phẩm3-3 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân

Strany 19 - 3Sử dụng sản phẩm

Sử dụng sản phẩm 3-43-4 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân

Strany 20 - 3-2 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

3-5 Sử dụng sản phẩm3-5 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân

Strany 21 - 3-3 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Sử dụng sản phẩm 3-63-6 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân

Strany 22 - 3-4 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

3-7 Sử dụng sản phẩm3-7 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân

Strany 23 - 3-5 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Sử dụng sản phẩm 3-7S22B300NTần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghị

Strany 24 - 3-6 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

3-8 Sử dụng sản phẩm3-8 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân

Strany 25 - 3-7 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Sử dụng sản phẩm 3-8S22B300BTần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghị

Strany 26

3-9 Sử dụng sản phẩm3-9 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân

Strany 27 - 3-8 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

THÔNG TIN BỔ SUNGĐặc tính kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-1Chức năng tiết kiệm năng

Strany 28

Sử dụng sản phẩm 3-9S22B300HTần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghị

Strany 29 - 3-9 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

3-10 Sử dụng sản phẩm3-10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phâ

Strany 30

Sử dụng sản phẩm 3-10S23B300NTần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và ngh

Strany 31 - 3-10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

3-11 Sử dụng sản phẩm3-11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phâ

Strany 32

Sử dụng sản phẩm 3-11S23B300BTần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và ngh

Strany 33 - 3-11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

3-12 Sử dụng sản phẩm3-12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phâ

Strany 34

Sử dụng sản phẩm 3-12S23B300HTần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và ngh

Strany 35 - 3-12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

3-13 Sử dụng sản phẩm3-13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phâ

Strany 36

Sử dụng sản phẩm 3-13S24B300BLTần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và ng

Strany 37 - 3-13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

3-14 Sử dụng sản phẩm3-14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phâ

Strany 38

Các lưu ý an toàn chính 1-11Các lưu ý an toàn chính1-1 Trước khi bắt đầuCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn nàySử dụng tài liệu hướng

Strany 39 - 3-14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Sử dụng sản phẩm 3-14S24B300HLTần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và ng

Strany 40

3-15 Sử dụng sản phẩm3-15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phâ

Strany 41 - 3-15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Sử dụng sản phẩm 3-15S24B300NTần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và ngh

Strany 42

3-16 Sử dụng sản phẩm3-16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phâ

Strany 43 - 3-16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Sử dụng sản phẩm 3-16S24B300BTần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và ngh

Strany 44

3-17 Sử dụng sản phẩm3-17 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phâ

Strany 45 - 3-17 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Sử dụng sản phẩm 3-17S24B300HTần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và ngh

Strany 46

3-18 Sử dụng sản phẩm3-18 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Nếu đã cài đặt trình điều khiển thiết bị, bạn có thể điều chỉnh độ phân giải và tần số san

Strany 47

Sử dụng sản phẩm 3-193-19 Các nút điều khiểnCác nút điều khiển • Ấn một trong các nút trên màn hình. OSD Guide sẽ xuất hiện trên màn hình.•Nếu bạn ấn

Strany 48 - 3-19 Các nút điều khiển

3-19 Sử dụng sản phẩmSử dụng nút này để chọn chức năng.Nếu nhấn nút [ ] khi không có OSD, tín hiệu đầu vào được chuyển qua lại giữa (Analog/DVI hoặc A

Strany 49

1-2 Các lưu ý an toàn chính1-2 Bảo dưỡng và bảo trìBảo đảm Không gian lắp đặt•Giữ khoảng cách cần thiết giữa sản phẩm và các vật khác vd : tường để đả

Strany 50

Sử dụng sản phẩm 3-203-20 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình (OSD:Khung điều khiển)Menu điều chỉnh màn hình (OSD:Khung điều khiển) Cấu trúc Các tính năn

Strany 51

3-20 Sử dụng sản phẩmSharpnessĐiều chỉnh sự rõ nét của các chi tiết hình ảnh hiển thị trên màn hình •Trình đơn này không có khi < Bright> được c

Strany 52

Sử dụng sản phẩm 3-20AngleTính năng này cho phép bạn xem chất lượng tối ưu của màn hình theo vị trí xem của bạn.Khi xem màn hình từ góc bên dưới, phía

Strany 53

3-20 Sử dụng sản phẩm COLORMENU MÔ TẢColorBiểu thị màu sắc tự nhiên một cách rõ ràng mà không làm biến đổi chất lượng hình ảnh nhờ sử dụng công nghệ c

Strany 54 - SIZE & POSITION

Sử dụng sản phẩm 3-20 (Tính năng này không có khi < Bright> được đặt ở chế độ <Dynamic Contrast> và <Cinema>.) SIZE & POSITIONC

Strany 55 - SETUP&RESET

3-20 Sử dụng sản phẩm SETUP&RESETImage Size Chỉ cung cấp cho các kiểu màn hình rộng như 16:9 hoặc 16:10 Tín hiệu máy PC •<Auto> - Hình ảnh đ

Strany 56

Sử dụng sản phẩm 3-20Eco SavingTính năng này cung cấp người dùng chế độ tiết kiệm năng lượng. Chế độ này được nhận thấy bằng cách hạ thấp dòng điện c

Strany 57 - INFORMATION

3-20 Sử dụng sản phẩm INFORMATIONMENU MÔ TẢINFORMATIONHiển thị tần số và độ phân giải thiết lập trên máy PC. Đối với những kiểu chỉ có một giao diện

Strany 58

Sử dụng sản phẩm 3-213-21 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban đầuĐiều chỉnh cài đặt Brightness hoặc Contrast bằng các nút [ ] trong màn

Strany 59 - 4Cài đặt phần mềm

4-1 Cài đặt phần mềm4Cài đặt phần mềm4-1 Natural ColorThế nào là Natural Color ?Phần mềm này chỉ làm việc trên những sản phẩm Samsung và cho phép điề

Strany 60 - 4-2 MagicTune

Các lưu ý an toàn chính 1-31-3 Vệ sinh màn hìnhVệ sinh màn hình• Panen và mặt ngoài của màn hình có tính năng vượt trội này dễ bị xước và bạn cần phải

Strany 61 - 4-3 MultiScreen

Cài đặt phần mềm 4-24-2 MagicTuneThế nào là MagicTune? MagicTune là phần mềm trợ giúp tùy chỉnh màn hình bằng cách cung cấp các mô tả đầy đủ chức năn

Strany 62 - 5Giải quyết sự cố

4-3 Cài đặt phần mềm4-3 MultiScreenThế nào là MultiScreen?Tính năng MultiScreen cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực.Cài đặt phầ

Strany 63 - 5-2 Trước khi yêu cầu dịch vụ

Giải quyết sự cố 5-15Giải quyết sự cố5-1 Tự chuẩn đoán màn hình - Self-Diagnosis •Bạn có thể kiểm tra sự hoàn hảo của sản phẩm bằng chức năng Self-Dia

Strany 64

5-2 Giải quyết sự cố5-2 Trước khi yêu cầu dịch vụ Vui lòng kiểm tra các nội dung sau trước khi yêu cầu dịch vụ hậu mãi. Nếu trục trặc vẫn còn, vui lòn

Strany 65

Giải quyết sự cố 5-2MÀU SẮC NHẬP NHẰNG/CHỈ CÓ HÌNH ẢNH TRẮNG ĐENCả màn hình chỉ có một màu như thể màn hình có che giấy bóng kính? Kiểm tra kết nối vớ

Strany 66 - 6 Thông tin bổ sung

5-3 Giải quyết sự cố5-3 Các câu hỏi thường gặp (FAQ)CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP (FAQ)! HÃY THỬ THỰC HIỆN CÁC CÁCH SAU!Làm thế nào để thay đổi tần số? Đặt t

Strany 67

Thông tin bổ sung 6-16 Thông tin bổ sung6-1 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là

Strany 68 - 6-3 Đặc tính kỹ thuật

6-2 Thông tin bổ sung6-2 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết k

Strany 69

Thông tin bổ sung 6-36-3 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật s

Strany 70 - 6-5 Đặc tính kỹ thuật

6-4 Thông tin bổ sung6-4 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết k

Strany 71

1-4 Các lưu ý an toàn chính1-4 Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toànÝ nghĩa các dấu hiệuVề nguồn điện Hình ảnh sản phẩm được sử dụng trong các

Strany 72 - 6-7 Đặc tính kỹ thuật

Thông tin bổ sung 6-56-5 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật s

Strany 73

6-6 Thông tin bổ sung6-6 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết k

Strany 74 - 6-9 Đặc tính kỹ thuật

Thông tin bổ sung 6-76-7 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật s

Strany 75

6-8 Thông tin bổ sung6-8 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết k

Strany 76 - 6-11 Đặc tính kỹ thuật

Thông tin bổ sung 6-96-9 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật s

Strany 77

6-10 Thông tin bổ sung6-10 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Strany 78 - 6-13 Đặc tính kỹ thuật

Thông tin bổ sung 6-116-11 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật

Strany 79

6-12 Thông tin bổ sung6-12 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Strany 80 - 6-15 Đặc tính kỹ thuật

Thông tin bổ sung 6-136-13 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật

Strany 81

6-14 Thông tin bổ sung6-14 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Strany 82 - 6-17 Đặc tính kỹ thuật

Các lưu ý an toàn chính 1-4 Lưu ýVề lắp đặt Cảnh báoTránh rút phích cắm khi sản phẩm đang hoạt động.•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phẩm do chậ

Strany 83

Thông tin bổ sung 6-156-15 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật

Strany 84 - 6-19 Đặc tính kỹ thuật

6-16 Thông tin bổ sung6-16 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Strany 85

Thông tin bổ sung 6-176-17 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật

Strany 86 - 6-21 Đặc tính kỹ thuật

6-18 Thông tin bổ sung6-18 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Strany 87

Thông tin bổ sung 6-196-19 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật

Strany 88 - 6-23 Đặc tính kỹ thuật

6-20 Thông tin bổ sung6-20 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Strany 89

Thông tin bổ sung 6-216-21 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật

Strany 90 - 6-25 Đặc tính kỹ thuật

6-22 Thông tin bổ sung6-22 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Strany 91

Thông tin bổ sung 6-236-23 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật

Strany 92 - 6-27 Đặc tính kỹ thuật

6-24 Thông tin bổ sung6-24 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Strany 93

1-4 Các lưu ý an toàn chính Lưu ýVề cách sử dụng Cảnh báoKhông để sản phẩm rớt xuống khi di chuyển. • Điều này có thể gây ra hư hỏng sản phẩm hoặc thư

Strany 94 - 6-29 Đặc tính kỹ thuật

Thông tin bổ sung 6-256-25 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật

Strany 95

6-26 Thông tin bổ sung6-26 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Strany 96 - 6-31 Đặc tính kỹ thuật

Thông tin bổ sung 6-276-27 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật

Strany 97

6-28 Thông tin bổ sung6-28 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Strany 98

Thông tin bổ sung 6-296-29 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật

Strany 99

6-30 Thông tin bổ sung6-30 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Strany 100

Thông tin bổ sung 6-316-31 Đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Đây là thiết bị kỹ thuật

Strany 101

6-32 Thông tin bổ sung6-32 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Strany 102

Thông tin bổ sung 6-336-33 Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE •Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách

Strany 103 - Không phải lỗi sản phẩm

6-33 Thông tin bổ sungNICARAGUA 00-1800-5077267 http://www.samsung.com/latin (Spa-nish)http://www.samsung.com/latin_en (Eng-lish)PANAMA 800-7267 http:

Komentáře k této Příručce

Žádné komentáře